LIÊN KẾT




BÀI BÁO ĐĂNG TẠP CHÍ
- Application of Mike/Swat for simulation the salt intrusion – a case study in Ve river, Quang Ngai province

- Tiếng Anh: Application of Mike/Swat for simulation the salt intrusion – a case study in Ve river, Quang Ngai province
- Tạp chí: Lowland technology international
- Số xuất bản: 22
- Trang: 258-267
- Thời gian: 9/2020
- Model for assessing health damage from air pollution in quarrying area – Case study at Tan Uyen quarry, Ho Chi Minh megapolis, Vietnam

- Tiếng Anh: Model for assessing health damage from air pollution in quarrying area – Case study at Tan Uyen quarry, Ho Chi Minh megapolis, Vietnam
- Tạp chí: Heliyon
- Số xuất bản: 6
- Trang:
- Thời gian: 9/2020
- Mô hình hóa sự phụ thuộc sạt lở vào các yếu tố tự nhiên và con người - trường hợp vùng cửa sông - biển Ganh Hào, Bạc Liêu - Cà Mau, Việt Nam

- Tiếng Anh: Modelling bank erosion dependence on natural and anthropogenic factors — case study of Ganh Hao estuary, Bac Lieu - Ca Mau, Vietnam
- Tạp chí: Environmental Technology and Innovation
- Số xuất bản: 20
- Trang:
- Thời gian: 8/2020
- Công cụ tích hợp đánh giá phát thải và lan truyền methane từ bãi chôn lấp: trường hợp Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Tiếng Anh: Integrated model for methane emission and dispersion assessment from landfills: A case study of Ho Chi Minh City, Vietnam
- Tạp chí: Science of the Total Environment
- Số xuất bản: 738
- Trang:
- Thời gian: 10/2020
- Thuật toán ngược cho phương trình Streeter - Phelps trong bài toán kiểm soát ô nhiễm nước.

- Tiếng Anh: Inverse algorithm for Streeter – Phelps equation in water pollution control problem
- Tạp chí: Mathematics and Computers in Simulation
- Số xuất bản: 171C
- Trang: 119 - 126
- Thời gian: 3/2020
- Mô phỏng lan truyền nhiệt bằng mô hình toán ba chiều – trường hợp nhà máy nhiệt điện tại vùng biển Đề - Gi, Bình Định

- Tiếng Anh: Temperature spreading simulation by using 3d model - thermal power plant in the coastal Degi, Binh Dinh
- Tạp chí: Khoa học và Công nghệ
- Số xuất bản: 2 (2)
- Trang: 122 - 129
- Thời gian: 10/2019
- Nghiên cứu ứng dụng mô hình hoá tính toán ô nhiễm không khí cho nguồn thải đường và thể tích – trường hợp áp dụng tại mỏ khai thác đá tỉnh Bình Dương

- Tiếng Anh: Modeling air pollution for line and volume emissions - a case study in Binh Duong quarry
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 703
- Trang: 1-15
- Thời gian: 7/2019
- Ứng dụng mô hình diễn toán SWAT/NAM/MIKE xây dựng bộ thông số thủy văn và thủy lực phục vụ cho tính toán dòng chảy – trường hợp sông Vệ, Quảng Ngãi

- Tiếng Anh: Applying mathematical models SWAT/NAM/MIKE to build hydrological and hydraulic parameters for flow calculation - in case of Ve river, Quang Ngai
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 702
- Trang: 1-12
- Thời gian: 6/2019
- Mô hình hóa ô nhiễm không khí trong điều kiện địa hình phức tạp - trường hợp nguồn thải điểm

- Tiếng Anh: Air pollution modelling over complex terrain from point source
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 700 (T4)
- Trang: 34 - 45
- Thời gian: 4/2019
- Xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu lưu vực srepok vùng Tây nguyên bằng phương pháp chi tiết hóa thống kê

- Tiếng Anh: Producing climate change scenarios in srepok watershed Tay Nguyen area by statistical downscaling method
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 669
- Trang: 6-14
- Thời gian: 9/2016
- Ứng dụng mô hình Swat đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới dòng chảy sông Vu Gia, Quảng Nam.

- Tiếng Anh: Applying Swat model to assess impacts of climate change on the flow of Vu Gia river basin, Quang Nam province
- Tạp chí: Khoa học và Công nghệ
- Số xuất bản: 53 (5A)
- Trang: 159 - 166
- Thời gian: 6/2015
- Xây dựng chỉ số an ninh sinh kế bền vững (SLSI) phục vụ đánh giá mức độ phát triển bền vững tại tỉnh Bình Thuận

- Tiếng Anh: Building of sustainable livelihood security index for sustainable development in Binh Thuan
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 655 (7/2015)
- Trang: 47 - 51
- Thời gian: 7/2015
- Ứng dụng mô hình CLiM trong đánh giá khả năng chịu tải của sông cái Nha Trang

- Tiếng Anh:
- Tạp chí: Khoa học và Công nghệ
- Số xuất bản: 647
- Trang: 56 - 60
- Thời gian: 11/2014
- Xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng nước mặt - trường hợp tỉnh Bình Dương

- Tiếng Anh: Construction for zoning map to surface water quality- a case study of Binh Duong
- Tạp chí: Khoa học và Công nghệ
- Số xuất bản: 52 - số 4C
- Trang: 37 - 46
- Thời gian: 9/2014
- Đánh giá chất lượng môi trường không khí thành phố Hà nội theo chỉ số chất lượng không khí

- Tiếng Anh:
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 638
- Trang: 43 - 50
- Thời gian: 2/2014
- Air quality assessment and air pollution zoning of hanoi using air quality index

- Tiếng Anh: Air quality assessment and air pollution zoning of hanoi using air quality index
- Tạp chí: Asian Environmental Technology, ISSN 0963 7362
- Số xuất bản: Volume 18 Issue 1
- Trang: 4 - 6
- Thời gian: 3/2014
- Ứng dụng Mike11 mô phỏng chất lượng nước sông Ba, Gia Lai theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội

- Tiếng Anh: Using mike 11 simulate water quality in Ba river, Gia Lai by socioeconomic development scenarios
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 628
- Trang: 52-58
- Thời gian: 4/2013
- Xác định khả năng tự làm sạch hệ thống kênh sông - lấy sông Sài Gòn làm ví dụ nghiên cứu

- Tiếng Anh: Determination the seft – purification capacity for canal river system – sai gon river as a case of study
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 626
- Trang: 1-9
- Thời gian: 2/2013
- Xâydựng mô hình tích hợp hỗ trợ đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Sài Gòn.

- Tiếng Anh: Building integrated model support evaluation of saigon river water quality trends a vision to 2020
- Tạp chí: Khí tượng Thủy văn
- Số xuất bản: 621
- Trang: 13-22
- Thời gian: 9/2012
- Ứng dụng chỉ số an ninh sinh kế bền vững đánh giá sự phát triển bền vững tại thành phố Hồ Chí Minh

- Tiếng Anh: Applying sustainable livelihood security index (SLSI) for assessing the sustainable development at ho chi minh city
- Tạp chí: Khoa học và Công nghệ
- Số xuất bản: 50 (4A)
- Trang: 1-9
- Thời gian: 12/2012